Đọc nhanh: 存亡攸关 (tồn vong du quan). Ý nghĩa là: một vấn đề thực hiện hoặc phá vỡ, một vấn đề của cuộc sống và cái chết.
存亡攸关 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một vấn đề thực hiện hoặc phá vỡ
a make-or-break matter
✪ 2. một vấn đề của cuộc sống và cái chết
a matter of life and death
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存亡攸关
- 利害攸关
- có quan hệ tới sự lợi hại.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 性命攸关
- có quan hệ đến tính mạng.
- 存亡未卜
- sự sống và cái chết chưa đoán biết được.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 她 储存 关键 数据 以防 丢
- Cô ấy lưu trữ dữ liệu quan trọng tránh bị mất.
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
关›
存›
攸›