Đọc nhanh: 存查 (tồn tra). Ý nghĩa là: tài liệu tham khảo; bảo lưu; lưu công văn để xét. Ví dụ : - 交会计科存查。 giao cho phòng kế toán để bảo lưu.
存查 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài liệu tham khảo; bảo lưu; lưu công văn để xét
保存起来以备查考 (多在批阅公文时用)
- 交 会计 科 存查
- giao cho phòng kế toán để bảo lưu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存查
- 查韦斯 总统 在 这里 存在 利益冲突
- Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.
- 库 存货量 已 查清
- Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.
- 专项 检查
- chuyên mục kiểm tra
- 交 会计 科 存查
- giao cho phòng kế toán để bảo lưu.
- 这份 文件 留存 备查
- phần tài liệu này giữ lại để mà tra cứu.
- 我们 需要 检查 库存
- Chúng tôi cần kiểm tra hàng tồn kho.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
查›