Đọc nhanh: 五音不全 (ngũ âm bất toàn). Ý nghĩa là: giọng điệu điếc, không thể hát theo giai điệu. Ví dụ : - 他不知道他自己五音不全。 Anh ấy không nhận ra rằng mình đang bị điếc giọng điệu.
五音不全 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giọng điệu điếc
tone deaf
- 他 不 知道 他 自己 五音不全
- Anh ấy không nhận ra rằng mình đang bị điếc giọng điệu.
✪ 2. không thể hát theo giai điệu
unable to sing in tune
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五音不全
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 不通 音问
- không tin tức
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 这 可不是 抑扬 格 五音 步
- Đó không phải là iambic pentameter!
- 他 不 知道 他 自己 五音不全
- Anh ấy không nhận ra rằng mình đang bị điếc giọng điệu.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
五›
全›
音›