Đọc nhanh: 多子息 (đa tử tức). Ý nghĩa là: đông con.
多子息 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đông con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多子息
- 他 坐在 椅子 上 休息
- Anh ấy ngồi trên ghế nghỉ ngơi.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 这 孩子 比 去年 出息 多 了
- Đứa bé này khá hơn năm ngoái nhiều rồi.
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 他们 家 孩子 都 很 出息
- Con cái của họ đều rất tiến bộ.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 他们 婚后 渴望 得 子息
- Sau khi kết hôn, họ mong có con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
子›
息›