Đọc nhanh: 次贫 (thứ bần). Ý nghĩa là: cùng đinh; nghèo rớt.
次贫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng đinh; nghèo rớt
贫穷的程度比赤贫较低的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次贫
- 鳞次栉比
- nối tiếp nhau san sát
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
贫›