Đọc nhanh: 贫困化 (bần khốn hoá). Ý nghĩa là: bần cùng hoá.
贫困化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bần cùng hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫困化
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 他家 很 贫困
- Gia đình anh ấy rất nghèo khổ.
- 学校 恤 贫困学生
- Trường học cứu trợ học sinh nghèo.
- 供给 贫困家庭 食物
- Cung cấp thực phẩm cho các gia đình nghèo.
- 政府 努力 消灭 贫困
- Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 学校 发放 了 食品 给 贫困学生
- Trường học phát thực phẩm cho học sinh nghèo.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
困›
贫›