Đọc nhanh: 儿不嫌母丑,狗不嫌家贫 (nhi bất hiềm mẫu sửu cẩu bất hiềm gia bần). Ý nghĩa là: Con không chê cha mẹ khó; chó không chê chủ nghèo.
儿不嫌母丑,狗不嫌家贫 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con không chê cha mẹ khó; chó không chê chủ nghèo
儿不嫌母丑,狗不嫌家贫,谚语。比喻做人不能忘记根本,不可背弃贫苦的故乡。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿不嫌母丑,狗不嫌家贫
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 小英留 了 个 字儿 , 说 他 不 在家
- Tiểu Anh để lại tờ giấy báo rằng cô ấy không ở nhà.
- 大 点儿 声 , 大家 听不见
- Nói to hơn chút, mọi người không nghe thấy.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 内容 不错 , 文字 略嫌 罗嗦
- Nội dung hay nhưng văn bản hơi dài dòng.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
- 小 乌龟 刚 来 我家 的 时候 , 一点儿 也 不怕
- Khi con rùa nhỏ lần đầu tiên đến nhà tôi, nó không sợ chút nào.
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
丑›
儿›
嫌›
家›
母›
狗›
贫›