Đọc nhanh: 拒捕 (cự bộ). Ý nghĩa là: chống lại lệnh bắt; chống cự lại (tội phạm).
拒捕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống lại lệnh bắt; chống cự lại (tội phạm)
罪犯抗拒逮捕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拒捕
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他 因 教唆罪 多次 被捕
- Anh nhiều lần bị bắt vì gạ tình.
- 他 因 偷窃 被 逮捕 了
- Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.
- 他 因为 受贿 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì nhận hối lộ.
- 他 因 收受贿赂 被捕
- Anh ấy bị bắt vì nhận hối lộ.
- 他们 的 建议 遭到 拒绝
- Đề xuất của họ đã bị từ chối.
- 他 因涉嫌 商业 欺诈 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拒›
捕›