Đọc nhanh: 拒 (cự.củ). Ý nghĩa là: chống; chống đỡ; chống cự; kháng cự; chống chọi, cự tuyệt; từ chối; không nhận; gạt đi. Ví dụ : - 勇士拒挡敌人的冲锋。 Người chiến binh chống lại sự tấn công của kẻ thù.. - 城墙拒守敌军的进攻。 Tường thành chống đỡ cuộc tấn công của quân địch.. - 他果断拒了这个请求。 Anh ấy dứt khoát từ chối yêu cầu này.
拒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chống; chống đỡ; chống cự; kháng cự; chống chọi
抵抗;抵挡
- 勇士 拒挡 敌人 的 冲锋
- Người chiến binh chống lại sự tấn công của kẻ thù.
- 城墙 拒守 敌军 的 进攻
- Tường thành chống đỡ cuộc tấn công của quân địch.
✪ 2. cự tuyệt; từ chối; không nhận; gạt đi
拒绝
- 他 果断 拒 了 这个 请求
- Anh ấy dứt khoát từ chối yêu cầu này.
- 她 拒 参加 那场 聚会
- Cô ấy từ chối tham gia bữa tiệc đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拒
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 他 拒 不 承担责任 , 我 鄙视 他
- Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.
- 他 拒绝 了 邀请
- Anh ấy từ chối lời mời.
- 他 拒绝执行 命令
- Anh ấy từ chối thực thi mệnh lệnh.
- 他 拒绝 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 他 委婉 地 拒绝 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
- 他 拒绝 喝 黑 比诺 葡萄酒
- Anh ấy từ chối uống pinot noir
- 他 拒绝接受 我们 的 建议
- Anh ấy từ chối chấp nhận lời đề nghị của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拒›