Đọc nhanh: 媒合 (môi hợp). Ý nghĩa là: để đối sánh (người sử dụng lao động và người tìm việc, đàn ông và phụ nữ tìm kiếm bạn đời, người mù và chó dẫn đường, v.v.).
媒合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đối sánh (người sử dụng lao động và người tìm việc, đàn ông và phụ nữ tìm kiếm bạn đời, người mù và chó dẫn đường, v.v.)
to match up (employers and jobseekers, men and women seeking a partner, blind people and guide dogs etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 媒合
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
媒›