Đọc nhanh: 婉词 (uyển từ). Ý nghĩa là: euphemism (diễn đạt tế nhị cho sự khó chịu của cái gì đó chẳng hạn như cái chết).
婉词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. euphemism (diễn đạt tế nhị cho sự khó chịu của cái gì đó chẳng hạn như cái chết)
euphemism (tactful expression for sth unpleasant such as death)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婉词
- 严词 喝问
- nghiêm khắc quát hỏi
- 中性词
- từ trung tính
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 古人 论词 的 风格 , 分 豪放 和 婉约 两派
- người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婉›
词›