• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Nữ (女) Thi (尸) Mao (毛)

  • Pinyin: Wěi
  • Âm hán việt: Vỉ
  • Nét bút:フノ一フ一ノノ一一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰女尾
  • Thương hiệt:VSHU (女尸竹山)
  • Bảng mã:U+5A13
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 娓 theo âm hán việt

娓 là gì? (Vĩ, Vỉ). Bộ Nữ (+7 nét). Tổng 10 nét but (フノノノフ). Ý nghĩa là: Thuận theo, Đẹp, “Vỉ vỉ” chăm chỉ, siêng năng, không mệt mỏi. Từ ghép với : Nói liến thoắng, nói lưu loát. Chi tiết hơn...

Từ điển Trần Văn Chánh

* 娓娓vĩ vĩ [wâiwâi] Hay, khéo, thao thao bất tuyệt, không ngớt, lưu loát

- Ăn nói có duyên, nói khéo nói hay, lời nói dễ nghe

- Nói liến thoắng, nói lưu loát.

Từ điển phổ thông

  • say sưa không dứt

Từ điển Thiều Chửu

  • Vỉ vỉ ý vị liền nối không dứt gọi là vỉ vỉ, như vỉ vỉ khả thính nói giang giảng nghe thích lắm.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thuận theo
Tính từ
* Đẹp
Phó từ
* “Vỉ vỉ” chăm chỉ, siêng năng, không mệt mỏi

- “vỉ vỉ khả thính” nói thao thao nghe thích tai.

Từ ghép với 娓