Đọc nhanh: 孔融让梨 (khổng dung nhượng lê). Ý nghĩa là: Kong Rong bỏ lê, câu chuyện đạo đức kinh điển về Kong Rong 孔融 nhặt trái lê nhỏ hơn để lại trái to cho anh trai, ngày nay vẫn được dùng để giáo dục trẻ về phép lịch sự và khiêm tốn.
孔融让梨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kong Rong bỏ lê, câu chuyện đạo đức kinh điển về Kong Rong 孔融 nhặt trái lê nhỏ hơn để lại trái to cho anh trai, ngày nay vẫn được dùng để giáo dục trẻ về phép lịch sự và khiêm tốn
Kong Rong giving up pears, classic moral story about Kong Rong 孔融 [Kǒng Róng] picking up smaller pears while leaving the bigger ones to his older brothers, still used nowadays to educate the young on courtesy and modesty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孔融让梨
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孔›
梨›
融›
让›