Đọc nhanh: 娇纵 (kiều tung). Ý nghĩa là: nuông chiều; thả lỏng. Ví dụ : - 娇纵孩子,不是爱他而是害他。 nuông chiều trẻ con, không phải là thương nó mà là hại nó.
娇纵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuông chiều; thả lỏng
娇养放纵
- 娇纵 孩子 , 不是 爱 他 而是 害 他
- nuông chiều trẻ con, không phải là thương nó mà là hại nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇纵
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 阡陌 纵横 参错
- đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.
- 他 撒娇 地 请求 她 帮忙
- Anh ấy làm nũng để nhờ cô ấy giúp đỡ.
- 他 对 生活 方式 放纵
- Anh ấy buông thả lối sống của mình.
- 他 对 宠物 很 娇宠
- Anh ấy rất nuông chiều thú cưng.
- 今天 纵然 有雨 , 也 不会 很大
- Dù hôm nay có mưa, cũng không to đâu.
- 娇纵 孩子 , 不是 爱 他 而是 害 他
- nuông chiều trẻ con, không phải là thương nó mà là hại nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娇›
纵›