jiāo
volume volume

Từ hán việt: 【kiêu.nghiêu】

Đọc nhanh: (kiêu.nghiêu). Ý nghĩa là: tưới; giội; đổ; rưới, tưới tiêu, đúc (đổ vật liệu đúc vào khuôn). Ví dụ : - 你帮我给花浇点水。 Bạn giúp tôi tưới chút nước cho hoa nhé.. - 他浇花让花更鲜艳。 Anh ấy tưới hoa để hoa tươi hơn.. - 她浇草使草更茂盛。 Cô ấy tưới cỏ khiến cỏ xanh tốt hơn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tưới; giội; đổ; rưới

让水或别的液体落在物体上

Ví dụ:
  • volume volume

    - bāng gěi 花浇点 huājiāodiǎn shuǐ

    - Bạn giúp tôi tưới chút nước cho hoa nhé.

  • volume volume

    - 浇花 jiāohuā ràng huā gèng 鲜艳 xiānyàn

    - Anh ấy tưới hoa để hoa tươi hơn.

  • volume volume

    - jiāo cǎo 使 shǐ cǎo gèng 茂盛 màoshèng

    - Cô ấy tưới cỏ khiến cỏ xanh tốt hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tưới tiêu

灌溉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 农民 nóngmín 浇地 jiāodì 保障 bǎozhàng 收成 shōuchéng

    - Nông dân tưới tiêu đất đảm bảo mùa màng.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín zài 田里 tiánlǐ jiāo 庄稼 zhuāngjia

    - Nông dân tưới tiêu cây trồng trên cánh đồng.

✪ 3. đúc (đổ vật liệu đúc vào khuôn)

把流体向模子内灌注

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工人 gōngrén 浇铸 jiāozhù 金属 jīnshǔ 零件 língjiàn

    - Công nhân đúc các bộ phận kim loại.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 浇铸 jiāozhù 玻璃制品 bōlízhìpǐn

    - Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khắc nghiệt; hà khắc

刻薄

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi rén jiāo 不像话 bùxiànghuà

    - Anh ấy đối xử với người khác rất hà khắc.

  • volume volume

    - de 言辞 yáncí gòu 浇薄 jiāobó

    - Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 浇 vs 浇灌

Giải thích:

Âm tiết của "" và"浇灌" không giống nhau, tân ngữ của "" vừa có thể là từ đơn âm tiết vừa có thể là từ đa âm tiết ; tân ngữ của "浇灌" không thể là từ đơn âm tiết, chỉ có thể là từ song âm tiết hoặc đa âm tiết.
"" thường dùng trong văn nói, "浇灌" không thường dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 言辞 yáncí gòu 浇薄 jiāobó

    - Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.

  • volume volume

    - jiāo cǎo 使 shǐ cǎo gèng 茂盛 màoshèng

    - Cô ấy tưới cỏ khiến cỏ xanh tốt hơn.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 浇地 jiāodì 保障 bǎozhàng 收成 shōuchéng

    - Nông dân tưới tiêu đất đảm bảo mùa màng.

  • volume volume

    - 用水 yòngshuǐ 浇灭 jiāomiè le 火苗 huǒmiáo

    - Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ 劈头 pītóu jiāo 下来 xiàlai

    - Mưa lớn đổ ập xuống đầu.

  • volume volume

    - ràng zài zài shí bāng 浇花 jiāohuā 取信 qǔxìn

    - Cô ấy yêu cầu tôi tưới cây và thu thập thư từ.

  • volume volume

    - huáng 爷爷 yéye zài gěi huā 浇水 jiāoshuǐ

    - Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ 浇得 jiāodé 全身 quánshēn dōu 湿透 shītòu le

    - mưa lớn làm ướt hết cả người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: ào , Jiāo
    • Âm hán việt: Kiêu , Nghiêu
    • Nét bút:丶丶一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJPU (水十心山)
    • Bảng mã:U+6D47
    • Tần suất sử dụng:Cao