Đọc nhanh: 浇 (kiêu.nghiêu). Ý nghĩa là: tưới; giội; đổ; rưới, tưới tiêu, đúc (đổ vật liệu đúc vào khuôn). Ví dụ : - 你帮我给花浇点水。 Bạn giúp tôi tưới chút nước cho hoa nhé.. - 他浇花让花更鲜艳。 Anh ấy tưới hoa để hoa tươi hơn.. - 她浇草使草更茂盛。 Cô ấy tưới cỏ khiến cỏ xanh tốt hơn.
浇 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tưới; giội; đổ; rưới
让水或别的液体落在物体上
- 你 帮 我 给 花浇点 水
- Bạn giúp tôi tưới chút nước cho hoa nhé.
- 他 浇花 让 花 更 鲜艳
- Anh ấy tưới hoa để hoa tươi hơn.
- 她 浇 草 使 草 更 茂盛
- Cô ấy tưới cỏ khiến cỏ xanh tốt hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tưới tiêu
灌溉
- 农民 浇地 保障 收成
- Nông dân tưới tiêu đất đảm bảo mùa màng.
- 农民 在 田里 浇 庄稼
- Nông dân tưới tiêu cây trồng trên cánh đồng.
✪ 3. đúc (đổ vật liệu đúc vào khuôn)
把流体向模子内灌注
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
浇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc nghiệt; hà khắc
刻薄
- 他 为 人 浇 得 不像话
- Anh ấy đối xử với người khác rất hà khắc.
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
So sánh, Phân biệt 浇 với từ khác
✪ 1. 浇 vs 浇灌
Âm tiết của "浇" và"浇灌" không giống nhau, tân ngữ của "浇" vừa có thể là từ đơn âm tiết vừa có thể là từ đa âm tiết ; tân ngữ của "浇灌" không thể là từ đơn âm tiết, chỉ có thể là từ song âm tiết hoặc đa âm tiết.
"浇" thường dùng trong văn nói, "浇灌" không thường dùng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 她 浇 草 使 草 更 茂盛
- Cô ấy tưới cỏ khiến cỏ xanh tốt hơn.
- 农民 浇地 保障 收成
- Nông dân tưới tiêu đất đảm bảo mùa màng.
- 她 用水 浇灭 了 火苗
- Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.
- 大雨 劈头 浇 下来
- Mưa lớn đổ ập xuống đầu.
- 她 让 我 在 她 不 在 时 帮 她 浇花 取信
- Cô ấy yêu cầu tôi tưới cây và thu thập thư từ.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 大雨 浇得 全身 都 湿透 了
- mưa lớn làm ướt hết cả người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浇›