Đọc nhanh: 骄纵 (kiêu tung). Ý nghĩa là: ngạo nghễ; xấc láo.
骄纵 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngạo nghễ; xấc láo
骄傲放纵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄纵
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 他 总是 很 骄傲
- Anh ta luôn rất kiêu ngạo.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 他 对 生活 方式 放纵
- Anh ấy buông thả lối sống của mình.
- 骄风 刮得 树枝 乱 颤
- Gió mạnh thổi đến mức cành cây rung chuyển.
- 今天 纵然 有雨 , 也 不会 很大
- Dù hôm nay có mưa, cũng không to đâu.
- 他 在 工作 中 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy trong công việc đã buông thả ham muốn của bản thân.
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纵›
骄›