Đọc nhanh: 娇娃 (kiều oa). Ý nghĩa là: thiếu nữ đẹp; người con gái đẹp.
娇娃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu nữ đẹp; người con gái đẹp
美丽的少女 (多用于戏曲中)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇娃
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 女子 姿颜 娇美
- Dung nhan của cô gái xinh xắn kiều diễm.
- 长着 一张 娃娃脸
- Có một chút khuôn mặt trẻ thơ.
- 她 做 了 几个 泥娃娃
- Cô ấy làm vài con búp bê bùn.
- 她 买 了 一只 娇气 的 洋娃娃
- Cô ấy mua một con búp bê rất dễ hỏng.
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 别 那么 娇 好不好
- Đừng có nhõng nhẽo như vậy được không.
- 你 不要 再 娇惯 他 了
- Bạn đừng nuông chiều cậu ấy nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娃›
娇›