Đọc nhanh: 娇贵 (kiều quý). Ý nghĩa là: chiều chuộng; nuông chiều; yêu chiều; cưng chiều, dễ hỏng; dễ vỡ (vật phẩm).
娇贵 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiều chuộng; nuông chiều; yêu chiều; cưng chiều
看得贵重,过度爱护
✪ 2. dễ hỏng; dễ vỡ (vật phẩm)
指物品容易损坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇贵
- 云贵高原
- cao nguyên Vân Quý
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 什么 贵不贵 的 , 喜欢 就 买 吧
- Đắt gì mà đắt, thích thì mua đi.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 也 可以 搞 一个 贵宾 预览
- Có thể có một bản xem trước VIP
- 人贵 有 自知之明
- Con người quý ở chỗ tự biết mình.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娇›
贵›