Đọc nhanh: 娇憨 (kiều hàm). Ý nghĩa là: ngây thơ; hồn nhiên; hồn nhiên đáng yêu; ngây thơ đáng yêu.
娇憨 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngây thơ; hồn nhiên; hồn nhiên đáng yêu; ngây thơ đáng yêu
年幼不懂事而又天真可爱的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇憨
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 女子 姿颜 娇美
- Dung nhan của cô gái xinh xắn kiều diễm.
- 别 太 娇惯 孩子 了
- Đừng quá nuông chiều trẻ con nữa.
- 你 的 身体 也 太 娇嫩 , 风一 吹 就 病 了
- anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
- 别 那么 娇 好不好
- Đừng có nhõng nhẽo như vậy được không.
- 别 那么 憨傻
- Đừng ngốc như thế.
- 那 女孩 长得 很 娇美
- Cô gái đó rất xinh đẹp.
- 你 不能 总是 这么 娇气
- Bạn không thể lúc nào cũng yếu đuối như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娇›
憨›