Đọc nhanh: 娃娃生 (oa oa sinh). Ý nghĩa là: kép đồng (vai trẻ con trong tuồng kịch).
娃娃生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kép đồng (vai trẻ con trong tuồng kịch)
戏曲中生角的一类,专演大嗓子儿童的角色,一般由年幼的演员扮演
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娃娃生
- 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
- 伊娃 总有 办法 的
- Eva sẽ tìm ra cách.
- 孩子 们 喜欢 玩 娃娃
- Bọn trẻ thích chơi búp bê.
- 娃娃 菜 洗净 切细 件
- Cải thảo nhỏ rửa sạch, thái mỏng.
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 早 知道 找 女友 这么 难 , 我 就 定 娃娃亲 了 !
- Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi
- 他们 的 娃 上学 了
- Con của họ đã đi học.
- 那 只 母狗 生 了 五个 娃
- Con chó cái đó đã sinh năm con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娃›
生›