Đọc nhanh: 始业 (thủy nghiệp). Ý nghĩa là: khai giảng; mở đầu học kì; năm học mới. Ví dụ : - 春季始业。 khai giảng mùa xuân.. - 秋季始业。 khai giảng mùa thu.
始业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khai giảng; mở đầu học kì; năm học mới
学业开始,特指大、中、小学的各个阶段开始
- 春季 始业
- khai giảng mùa xuân.
- 秋季 始业
- khai giảng mùa thu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 始业
- 秋季 始业
- khai giảng mùa thu.
- 春季 始业
- khai giảng mùa xuân.
- 创业 伊始 充满 屯 邅
- Khi mới khởi nghiệp đầy truân chuyên.
- 我们 开始 扩展 业务 了
- Chúng tôi đã bắt đầu mở rộng kinh doanh.)
- 他 踌躇满志 地 开始 创业
- Anh ấy tự tin bắt đầu khởi nghiệp.
- 创业 初期 是 最 艰难 的 开始
- Những ngày đầu khởi nghiệp là những khởi đầu khó khăn nhất.
- 作业 还 没 做 完 , 他 急忙 开始 写
- Bài tập chưa làm xong, anh ấy vội vàng bắt đầu viết.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
始›