Đọc nhanh: 孤魂野鬼 (cô hồn dã quỷ). Ý nghĩa là: cô hồn dã quỷ.
孤魂野鬼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cô hồn dã quỷ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤魂野鬼
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 你 见到 的 是 实物 还是 鬼魂
- Bạn thấy là vật thật hay ma quỷ?
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 世界 上 没有 鬼
- Trên thế giới này không có ma.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 他 声称 他 可以 使 鬼魂 现身
- Anh ta tuyên bố rằng anh ta có thể làm cho linh hồn hiện hữu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
野›
鬼›
魂›