Đọc nhanh: 妇女能顶半边天 (phụ nữ năng đỉnh bán biên thiên). Ý nghĩa là: Người phụ nữ có thể nắm giữ một nửa bầu trời, (nghĩa bóng) ngày nay, phụ nữ có vai trò bình đẳng trong xã hội.
妇女能顶半边天 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Người phụ nữ có thể nắm giữ một nửa bầu trời
Woman can hold up half the sky
✪ 2. (nghĩa bóng) ngày nay, phụ nữ có vai trò bình đẳng trong xã hội
fig. nowadays, women have an equal part to play in society
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妇女能顶半边天
- 铁 炉火 映红 了 半边天
- lửa lò luyện thép ánh đỏ cả một góc trời
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 天津 这扇 门户 已 腐朽 透顶 不能不 大修 一番 了
- Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
- 今天 是 国际妇女节
- Hôm nay là ngày quốc tế phụ nữ.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
- 今天 下雨 不能 出门 , 真是 好 无聊
- Hôm nay trời mưa không thể ra ngoài, thật là chán quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
天›
女›
妇›
能›
边›
顶›