Đọc nhanh: 假话 (giả thoại). Ý nghĩa là: lời nói dối; nói dóc; nói điêu, phát biểu sai; tuyên bố sai.
✪ 1. lời nói dối; nói dóc; nói điêu
不真实的话
✪ 2. phát biểu sai; tuyên bố sai
不真实的或不正确的话语或说法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假话
- 他 说 的话 半真半假
- Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
- 他 的 假话 要 馅
- Lời nói dối của anh ta sẽ lộ tẩy.
- 因为 她 继承 的 假牙 我们 很难 听懂 她 的话
- Cô ấy thật khó hiểu vì những chiếc răng giả mà cô ấy được thừa hưởng.
- 假使 亚当 重返 人间 , 他会 懂得 的 恐怕 只有 那些 老掉牙 的 笑话 了
- Nếu Adam trở lại trần gian, có lẽ anh ấy chỉ hiểu được những câu chuyện cười cũ kỹ.
- 他 总爱 捏造 些 假话
- Anh ấy luôn thích bịa đặt vài lời nói dối.
- 她 说 的话 都 显得 虚假
- Lời cô ấy nói đều có vẻ giả dối.
- 那 只是 种 假设性 的 谈话
- Đó là một cuộc trò chuyện giả định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
话›