Đọc nhanh: 妄言妄听 (vọng ngôn vọng thính). Ý nghĩa là: nói bậy nghe bừa; nói nhảm nghe bậy.
妄言妄听 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói bậy nghe bừa; nói nhảm nghe bậy
随便说说,随便听听
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妄言妄听
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 毋 妄言
- đừng nói xằng.
- 你 不可 妄作 判断
- Bạn không thể phán đoán một cách tùy tiện.
- 使 他 得 了 妄想症
- Gây rối loạn ảo tưởng.
- 他 不顾后果 地 肆意妄为
- Anh ấy không quan tâm đến hậu quả mà hành động bừa bãi.
- 姑妄言之 , 他 可能 不会 来 了
- Tạm nói chơi vậy thôi, anh ấy có thể sẽ không đến.
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
妄›
言›