Đọc nhanh: 还在 (hoàn tại). Ý nghĩa là: Vẫn còn, còn đương. Ví dụ : - 老师还在办公室呢。 Thầy giáo vẫn còn ở trong văn phòng
还在 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vẫn còn
还在:音乐
- 老师 还 在 办公室 呢
- Thầy giáo vẫn còn ở trong văn phòng
✪ 2. còn đương
副词, 表示动作在进行或状态在持续中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还在
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 他 可能 还 住 在 布隆方丹
- Anh ấy có thể vẫn sống ở Bloemfontein.
- 他 刚才 还 在 这里 , 怎么 转脸 就 不见 了
- anh ấy vừa mới ở đây, thế mà thoáng cái đã không thấy rồi?
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 他 现在 还 以为 我 喜欢 他
- Anh ấy giờ vẫn nghĩ tôi thích anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
还›