Đọc nhanh: 好心好报 (hảo tâm hảo báo). Ý nghĩa là: ở hiền gặp lành.
好心好报 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở hiền gặp lành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好心好报
- 一片 好心
- lòng tốt; tấm lòng vàng.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 人家 是 好意 , 你别 起疑心
- người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 他 下定决心 要 学好 英语
- Anh ấy hạ quyết tâm học giỏi tiếng Anh.
- 今天 我 心情 殊好
- Hôm nay tôi có tâm trạng rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
⺗›
心›
报›