Đọc nhanh: 品学 (phẩm học). Ý nghĩa là: hạnh kiểm và học tập (của một cá nhân), bản chất đạo đức và kỹ năng. Ví dụ : - 同桌小华品学兼优,是我学习的表率。 Tiểu Hoa ngồi cùng bàn tôi đạo đức và học tập đều ưu tú, là tấm gương cho tôi học tập.
品学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạnh kiểm và học tập (của một cá nhân)
conduct and learning (of an individual)
- 同桌 小华 品学兼优 , 是 我 学习 的 表率
- Tiểu Hoa ngồi cùng bàn tôi đạo đức và học tập đều ưu tú, là tấm gương cho tôi học tập.
✪ 2. bản chất đạo đức và kỹ năng
moral nature and skill
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品学
- 化学 制品
- sản phẩm hoá học
- 学校 展览 学生 作品
- Trường học trưng bày tác phẩm của học sinh.
- 他 品学兼优 , 人人 称赞
- Anh ấy tài đức vẹn toàn, người người khen ngợi.
- 同桌 小华 品学兼优 , 是 我 学习 的 表率
- Tiểu Hoa ngồi cùng bàn tôi đạo đức và học tập đều ưu tú, là tấm gương cho tôi học tập.
- 品学兼优
- đủ tài đủ đức
- 他 喜欢 主流 文学作品
- Anh ấy thích các tác phẩm văn học chính thống.
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
- 同学们 都 能 严格要求 自己 , 努力 养成 良好 的 道德品质
- Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
学›