学好 xuéhǎo
volume volume

Từ hán việt: 【học hảo】

Đọc nhanh: 学好 (học hảo). Ý nghĩa là: gương tốt; học theo gương tốt. Ví dụ : - 学习外国语要用很大的气力才能学好。 Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.. - 只有学好功课才对得起老师。 chỉ cần học tốt bài học, mới xứng đáng với thầy cô.. - 要想把技术学好就得下工夫。 muốn nắm vững kỹ thuật thì phải cố lên.

Ý Nghĩa của "学好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

学好 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gương tốt; học theo gương tốt

以好人好事为榜样,照着去做

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习 xuéxí 外国语 wàiguóyǔ yào yòng 很大 hěndà de 气力 qìlì 才能 cáinéng 学好 xuéhǎo

    - Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 学好 xuéhǎo 功课 gōngkè cái 对得起 duìdeqǐ 老师 lǎoshī

    - chỉ cần học tốt bài học, mới xứng đáng với thầy cô.

  • volume volume

    - yào xiǎng 技术 jìshù 学好 xuéhǎo jiù 下工夫 xiàgōngfū

    - muốn nắm vững kỹ thuật thì phải cố lên.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 用功 yònggōng jiù néng 学好 xuéhǎo

    - Chỉ cần chăm chỉ thì có thể học tốt.

  • volume volume

    - 语言 yǔyán zhè 东西 dōngxī 不是 búshì 随便 suíbiàn 可以 kěyǐ 学好 xuéhǎo de fēi 下苦功 xiàkǔgōng 不可 bùkě

    - ngôn ngữ không dễ học, không khổ công là không được đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学好

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Anh là tấm gương tốt để chúng ta học hỏi.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì 并且 bìngqiě 成绩 chéngjì hěn hǎo

    - Anh ấy học rất chăm chỉ, hơn nữa thành tích cũng rất tốt.

  • volume volume

    - 他卯 tāmǎo jìn de 读书 dúshū zhǐ 为了 wèile 考所好 kǎosuǒhǎo 学校 xuéxiào

    - Anh ấy học tập chăm chỉ chỉ để thi vào một trường tốt.

  • volume volume

    - 扯远 chěyuǎn le 呵呵 hēhē 快到 kuàidào 高考 gāokǎo le 祝愿 zhùyuàn 学子 xuézǐ men néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì ba

    - Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

  • volume volume

    - 努力学习 nǔlìxuéxí 取得 qǔde hǎo 成绩 chéngjì

    - Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 班会 bānhuì 确定 quèdìng le 三好学生 sānhàoxuéshēng de 名单 míngdān

    - Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 每门 měimén 功课 gōngkè dōu hěn hǎo

    - Ở trường môn nào nó cũng học rất giỏi.

  • volume volume

    - wèi tǎo 老师 lǎoshī de hǎo 学生 xuésheng men jiù mǎi 玫瑰花 méiguīhuā 送给 sònggěi

    - để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa