三好学生 sān hào xuéshēng
volume volume

Từ hán việt: 【tam hảo học sinh】

Đọc nhanh: 三好学生 (tam hảo học sinh). Ý nghĩa là: Học sinh ba tốt. đạo đức tốt; học tốt; sức khỏe tốt. Ví dụ : - 今天的班会确定了三好学生的名单。 Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.

Ý Nghĩa của "三好学生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

三好学生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Học sinh ba tốt. đạo đức tốt; học tốt; sức khỏe tốt

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 班会 bānhuì 确定 quèdìng le 三好学生 sānhàoxuéshēng de 名单 míngdān

    - Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三好学生

  • volume volume

    - wèi 学生 xuésheng 树立 shùlì 一个 yígè 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng xiàng 老师 lǎoshī 问好 wènhǎo

    - Học sinh hỏi thăm thầy giáo.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 学习 xuéxí 努力 nǔlì 认真 rènzhēn 因此 yīncǐ 拿到 nádào 三好学生 sānhàoxuéshēng de 称号 chēnghào

    - Vì sự chăm chỉ và nghiêm túc của mình, anh đã được nhận danh hiệu “Ba học sinh giỏi”.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen bān yóu 三十名 sānshímíng 学生 xuésheng 组成 zǔchéng

    - Lớp chúng tôi gồm 30 học sinh.

  • volume volume

    - 从来 cónglái shì hǎo 学生 xuésheng

    - Anh ấy trước giờ là học sinh ngoan.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 班会 bānhuì 确定 quèdìng le 三好学生 sānhàoxuéshēng de 名单 míngdān

    - Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.

  • volume volume

    - 李娜 lǐnà shì 一个 yígè hěn hǎo de 学生 xuésheng

    - Lý Na là một học sinh rất giỏi.

  • volume volume

    - xiàng 这样 zhèyàng de 三好 sānhǎo 学生 xuésheng zài 我们 wǒmen 班上 bānshàng shì 屈指可数 qūzhǐkěshǔ de

    - Học sinh “ba tốt” như cậu ấy lớp chúng tôi chỉ có đếm trên đầu ngón tay

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao