Đọc nhanh: 好样儿的 (hảo dạng nhi đích). Ý nghĩa là: người có chí; người giỏi; người gan dạ; người giỏi giang. Ví dụ : - 他真是好样儿的,什么都能干。 anh ấy giỏi thật, việc gì cũng làm được.. - 在前线,我们的战士个个都是好样儿的。 ngoài mặt trận, các chiến sĩ ta đều là những người gan dạ dũng cảm.
好样儿的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người có chí; người giỏi; người gan dạ; người giỏi giang
有骨气、有胆量或有作为的人
- 他 真是 好样儿的 , 什么 都 能干
- anh ấy giỏi thật, việc gì cũng làm được.
- 在 前线 , 我们 的 战士 个个 都 是 好样儿的
- ngoài mặt trận, các chiến sĩ ta đều là những người gan dạ dũng cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好样儿的
- 他 真是 好样儿的 , 什么 都 能干
- anh ấy giỏi thật, việc gì cũng làm được.
- 在 前线 , 我们 的 战士 个个 都 是 好样儿的
- ngoài mặt trận, các chiến sĩ ta đều là những người gan dạ dũng cảm.
- 他 总好 搬弄 自己 的 那 点儿 知识
- anh ta cứ giỏi loè kiến thức cỏn con của mình
- 他 是 我们 学习 的 好榜样
- Anh là tấm gương tốt để chúng ta học hỏi.
- 今天 的 天气 和 昨天 一样 好
- Thời tiết hôm nay cũng đẹp như hôm qua.
- 他 的 隶书 真 好 : 比方 我求 他 写 一副 对联 儿 , 他 不会 拒绝 吧
- kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
- 他们 俩 的 关系 那样 好
- Quan hệ của hai bọn họ tốt như vậy.
- 我们 那儿 的 人 谁 都 夸 他 是 一个 好样 的
- Người của chúng ta ở đó ai cũng khen anh ấy là một người tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
好›
样›
的›