好人好事 hǎorén hǎoshì
volume volume

Từ hán việt: 【hảo nhân hảo sự】

Đọc nhanh: 好人好事 (hảo nhân hảo sự). Ý nghĩa là: những con người đáng khâm phục và những việc làm gương mẫu. Ví dụ : - 表扬好人好事 Tuyên dương tấm gương người tốt việc tốt

Ý Nghĩa của "好人好事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好人好事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. những con người đáng khâm phục và những việc làm gương mẫu

admirable people and exemplary deeds

Ví dụ:
  • volume volume

    - 表扬 biǎoyáng 好人好事 hǎorénhǎoshì

    - Tuyên dương tấm gương người tốt việc tốt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好人好事

  • volume volume

    - 好人好事 hǎorénhǎoshì yào 及时 jíshí 采写 cǎixiě 及时 jíshí 报道 bàodào

    - chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.

  • volume volume

    - 表扬 biǎoyáng 好人好事 hǎorénhǎoshì

    - Tuyên dương tấm gương người tốt việc tốt

  • volume volume

    - yào 事情 shìqing 做好 zuòhǎo 否则 fǒuzé 人家 rénjiā yào 说话 shuōhuà le

    - phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 难人 nánrén de shì 不好办 bùhǎobàn

    - việc làm khó người khác như thế này, không làm được.

  • volume volume

    - 好人好事 hǎorénhǎoshì 层出不穷 céngchūbùqióng

    - người tốt việc tốt nhiều vô kể

  • volume volume

    - gěi 人民 rénmín zuò le 许多 xǔduō 好事 hǎoshì

    - anh ấy làm nhiều việc tốt cho nhân dân.

  • volume volume

    - dān 指着 zhǐzhe 一个 yígè rén shì 不能 bùnéng 事情 shìqing 做好 zuòhǎo de

    - chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.

  • - 一个 yígè rén dāi zài 家里 jiālǐ 没有 méiyǒu 事情 shìqing zuò hǎo 无聊 wúliáo a

    - Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao