Đọc nhanh: 好人好事 (hảo nhân hảo sự). Ý nghĩa là: những con người đáng khâm phục và những việc làm gương mẫu. Ví dụ : - 表扬好人好事 Tuyên dương tấm gương người tốt việc tốt
好人好事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những con người đáng khâm phục và những việc làm gương mẫu
admirable people and exemplary deeds
- 表扬 好人好事
- Tuyên dương tấm gương người tốt việc tốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好人好事
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 表扬 好人好事
- Tuyên dương tấm gương người tốt việc tốt
- 要 把 事情 做好 , 否则 人家 要 说话 了
- phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.
- 这种 难人 的 事 , 不好办
- việc làm khó người khác như thế này, không làm được.
- 好人好事 层出不穷
- người tốt việc tốt nhiều vô kể
- 他 给 人民 做 了 许多 好事
- anh ấy làm nhiều việc tốt cho nhân dân.
- 单 指着 一个 人 是 不能 把 事情 做好 的
- chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
人›
好›