Đọc nhanh: 好奇尚异 (hảo kì thượng dị). Ý nghĩa là: để có một hương vị cho kỳ lạ (thành ngữ).
好奇尚异 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có một hương vị cho kỳ lạ (thành ngữ)
to have a taste for the exotic (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好奇尚异
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 奇葩异草
- hoa lạ cỏ hiếm.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 他 对 新 事物 充满 好奇
- Anh ấy rất tò mò về sự vật mới.
- 他 穿 的 衣服 真 奇异
- Quần áo anh ta mặc thật lạ lùng.
- 你 的 朋友 不过 是 对 你 的 夜生活 感到 好奇
- Bạn bè của bạn tò mò về cuộc sống ban đêm của bạn.
- 全球 竟有 这么 多 关于 女人 的 奇风异俗
- Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới
- 他 对 新 同学 感到 很 好奇
- Anh ấy thấy rất tò mò về bạn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
好›
尚›
异›