好不 hǎobù
volume volume

Từ hán việt: 【hảo bất】

Đọc nhanh: 好不 (hảo bất). Ý nghĩa là: rất; quá; biết bao; thật là; vất vả (phó từ, dùng trước tính từ hai âm tiết, biểu thị mức độ sâu sắc, kèm theo ngữ khí cảm thán), Chú ý: cách dùng này, ''好不'' có thể thay bằng'''', ''好热闹'' và ''好不热闹'' ý nghĩa đều là khẳng định: rất nhộn nhịp. Nhưng trước tính từ ''容易'' dùng '''' hoặc ''好不'' ý nghĩa đều là phủ định. 注意这样用的''好不''都可以换用'''',''好热闹''''好不热闹''的意思都是很热闹是肯定的. Ví dụ : - 人来人往好不 热闹。 kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.

Ý Nghĩa của "好不" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好不 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rất; quá; biết bao; thật là; vất vả (phó từ, dùng trước tính từ hai âm tiết, biểu thị mức độ sâu sắc, kèm theo ngữ khí cảm thán)

副词,用在某些双音形容词前面表示程度深,并带感叹语气,跟''多么''相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人来人往 rénláirénwǎng hǎo 热闹 rènao

    - kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.

✪ 2. Chú ý: cách dùng này, ''好不'' có thể thay bằng''好'', ''好热闹'' và ''好不热闹'' ý nghĩa đều là khẳng định: rất nhộn nhịp. Nhưng trước tính từ ''容易'' dùng ''好'' hoặc ''好不'' ý nghĩa đều là phủ định. 注意:这样用的''好不''都可以换用''好'',''好热闹''和''好不热闹''的意思都是很热闹,是肯定的

但是在''容易''前面,用''好''或''好不''意思都是否定的,如''好容易才找着他''跟''好不容易才找着他''都是''不容易''的意思

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好不

  • volume volume

    - 上校 shàngxiào 好不容易 hǎobùróngyì cái 忍住 rěnzhù le xiào

    - Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

  • volume volume

    - 一曝十寒 yīpùshíhán de 运动 yùndòng 不会 búhuì yǒu duō 好处 hǎochù

    - Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī nín 刚才 gāngcái shuō 什么 shénme

    - Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī 我们 wǒmen néng 继续 jìxù yòng 汉语 hànyǔ ma

    - Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī jiè 几元 jǐyuán qián 可以 kěyǐ ma

    - Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī 请问 qǐngwèn 有没有 yǒuméiyǒu 晕车药 yùnchēyào

    - Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?

  • volume volume

    - shàng 一个 yígè 地方 dìfāng 不好 bùhǎo ma

    - Nơi cuối cùng không tốt?

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao