Đọc nhanh: 好不好 (hảo bất hảo). Ý nghĩa là: (coll.) được chứ?, VÂNG?. Ví dụ : - 你看这个办法好不好? Cậu thấy cách này được không?
好不好 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) được chứ?
(coll.) all right?
- 你 看 这个 办法 好不好
- Cậu thấy cách này được không?
✪ 2. VÂNG?
OK?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好不好
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
好›