Đọc nhanh: 女性 (nữ tính). Ý nghĩa là: phái nữ; phụ nữ; giới tính nữ. Ví dụ : - 女性的地位越来越高。 Vị thế của phụ nữ ngày càng cao.. - 女性应该享有平等的权利。 Phụ nữ nên được hưởng quyền bình đẳng.. - 女性的就业机会越来越多。 Cơ hội việc làm của phụ nữ ngày càng nhiều.
女性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phái nữ; phụ nữ; giới tính nữ
人类的一个性别; 跟“男性”相对
- 女性 的 地位 越来越 高
- Vị thế của phụ nữ ngày càng cao.
- 女性 应该 享有 平等 的 权利
- Phụ nữ nên được hưởng quyền bình đẳng.
- 女性 的 就业机会 越来越 多
- Cơ hội việc làm của phụ nữ ngày càng nhiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 女性
✪ 1. 女性 + Danh từ
"女性" vai trò định ngữ
- 她 是 一位 女性 艺术家
- Cô ấy là một nữ nghệ sĩ.
- 我们 需要 更 多 女性 员工
- Chúng tôi cần nhiều nhân viên nữ hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女性
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 女性 的 地位 越来越 高
- Vị thế của phụ nữ ngày càng cao.
- 你们 现代 女性 要 啥 有 啥 真棒
- Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.
- 女性 的 声音 比较 细
- Giọng của phụ nữ nhỏ hơn.
- 大多数 女性 比 她们 的 配偶 活得长
- Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.
- 你 将 成为 女性 身体 检查员 FBI
- Bạn sẽ là một nữ thanh tra cơ thể.
- 女性 橡皮 底 帆布鞋
- Giày nữ bằng vải có đế cao su.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
性›