Đọc nhanh: 男性 (nam tính). Ý nghĩa là: nam giới; đàn ông. Ví dụ : - 男公关的男性气概是怎么样的? Nam tính của quan hệ công chúng là gì?. - 她将被迫嫁给一位男性村民 Cô ấy sẽ bị ép kết hôn với một người đàn ông trong làng. - 狗听他的因为他是阿尔法男性 Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
男性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nam giới; đàn ông
人类两性之一,能在体内产生精细胞
- 男公关 的 男性 气概 是 怎么样 的 ?
- Nam tính của quan hệ công chúng là gì?
- 她 将 被迫 嫁给 一位 男性 村民
- Cô ấy sẽ bị ép kết hôn với một người đàn ông trong làng
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男性
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 她 将 被迫 嫁给 一位 男性 村民
- Cô ấy sẽ bị ép kết hôn với một người đàn ông trong làng
- 男性 的 具有 上述 性别 之 特点 的 或 适合 于 这种 性别 的
- Phù hợp với giới tính này hoặc có những đặc điểm giới tính được đề cập ở trên.
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
- 男公关 的 男性 气概 是 怎么样 的 ?
- Nam tính của quan hệ công chúng là gì?
- 把 年轻 帅气 的 男性 称呼 为 小 鲜肉
- Gọi những chàng trai trẻ đẹp trai là " tiểu thịt tươi".
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
- 操持家务 是 女人 的 一种 癖好 就 像 男人 天性 喜欢 享受 一样
- Nội trợ là sở thích của phụ nữ, cũng giống như đàn ông đương nhiên thích hưởng thụ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
男›