Đọc nhanh: 女生 (nữ sinh). Ý nghĩa là: nữ sinh; học sinh nữ, cô gái; người con gái. Ví dụ : - 学校里有很多女生。 Trường học có nhiều học sinh nữ.. - 这些女生喜欢画画。 Những học sinh nữ này thích vẽ.. - 那些女生都很聪明。 Những học sinh nữ đó đều rất thông minh.
女生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nữ sinh; học sinh nữ
女学生
- 学校 里 有 很多 女生
- Trường học có nhiều học sinh nữ.
- 这些 女生 喜欢 画画
- Những học sinh nữ này thích vẽ.
- 那些 女生 都 很 聪明
- Những học sinh nữ đó đều rất thông minh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cô gái; người con gái
指女性青年
- 那个 女生 很漂亮
- Cô gái đó rất xinh đẹp.
- 女生 们 都 很 友善
- Các cô gái đều rất thân thiện.
- 我 认识 一个 女生
- Tôi quen biết một cô gái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女生
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 亲生子女
- con đẻ.
- 再生侠 现在 变成 特雷莎 修女 了
- Cái ác sinh ra bây giờ là Mẹ Teresa.
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
- 他 喜欢 长发 的 女生
- Anh ấy thích những cô gái tóc dài.
- 古代 有 男耕女织 的 生活 方式
- Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
生›