女生 nǚshēng
volume volume

Từ hán việt: 【nữ sinh】

Đọc nhanh: 女生 (nữ sinh). Ý nghĩa là: nữ sinh; học sinh nữ, cô gái; người con gái. Ví dụ : - 学校里有很多女生。 Trường học có nhiều học sinh nữ.. - 这些女生喜欢画画。 Những học sinh nữ này thích vẽ.. - 那些女生都很聪明。 Những học sinh nữ đó đều rất thông minh.

Ý Nghĩa của "女生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

女生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nữ sinh; học sinh nữ

女学生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学校 xuéxiào yǒu 很多 hěnduō 女生 nǚshēng

    - Trường học có nhiều học sinh nữ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 女生 nǚshēng 喜欢 xǐhuan 画画 huàhuà

    - Những học sinh nữ này thích vẽ.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 女生 nǚshēng dōu hěn 聪明 cōngming

    - Những học sinh nữ đó đều rất thông minh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cô gái; người con gái

指女性青年

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè 女生 nǚshēng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô gái đó rất xinh đẹp.

  • volume volume

    - 女生 nǚshēng men dōu hěn 友善 yǒushàn

    - Các cô gái đều rất thân thiện.

  • volume volume

    - 认识 rènshí 一个 yígè 女生 nǚshēng

    - Tôi quen biết một cô gái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女生

  • volume volume

    - 总爱 zǒngài gēn 女生 nǚshēng 吃豆腐 chīdòufu

    - Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.

  • volume volume

    - 亲生子女 qīnshēngzǐnǚ

    - con đẻ.

  • volume volume

    - 再生侠 zàishēngxiá 现在 xiànzài 变成 biànchéng 特雷莎 tèléishā 修女 xiūnǚ le

    - Cái ác sinh ra bây giờ là Mẹ Teresa.

  • volume volume

    - 天生丽质 tiānshēnglìzhì de xiǎo 瓜子脸 guāzǐliǎn de 女人 nǚrén gèng yǒu 妩媚动人 wǔmèidòngrén de 魅力 mèilì

    - Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 长发 chángfà de 女生 nǚshēng

    - Anh ấy thích những cô gái tóc dài.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài yǒu 男耕女织 nángēngnǚzhī de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 结束 jiéshù le 独生子女 dúshēngzǐnǚ 政策 zhèngcè 允许 yǔnxǔ 每个 měigè 家庭 jiātíng shēng 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 父母 fùmǔ 不再 bùzài 共同 gòngtóng 生活 shēnghuó 他们 tāmen yào 分别 fēnbié duì 子女 zǐnǚ 负责 fùzé

    - Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao