Đọc nhanh: 女婿 (nữ tế). Ý nghĩa là: con rể. Ví dụ : - 我的女婿很孝顺。 Con rể của tôi rất hiếu thảo.. - 女婿今晚会来家里吃饭。 Tối nay, con rể sẽ đến nhà dùng bữa.. - 女婿帮助我们修理车。 Con rể giúp chúng tôi sửa xe.
女婿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con rể
对父母来说,女儿的丈夫
- 我 的 女婿 很 孝顺
- Con rể của tôi rất hiếu thảo.
- 女婿 今晚 会 来 家里 吃饭
- Tối nay, con rể sẽ đến nhà dùng bữa.
- 女婿 帮助 我们 修理 车
- Con rể giúp chúng tôi sửa xe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 女婿
✪ 1. 上门/ 倒插门 + 女婿
ở rể; sống cùng gia đình nhà vợ
- 他 是 上门 女婿
- Anh ấy là ở rể.
- 他 是 倒插门 的 女婿
- Anh ấy là ở rể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女婿
- 他 是 倒插门 的 女婿
- Anh ấy là ở rể.
- 翁婿 ( 岳父 和 女婿 )
- bố vợ và con rể
- 我 的 女婿 很 孝顺
- Con rể của tôi rất hiếu thảo.
- 他 是 上门 女婿
- Anh ấy là ở rể.
- 女婿 帮助 我们 修理 车
- Con rể giúp chúng tôi sửa xe.
- 女婿 今晚 会 来 家里 吃饭
- Tối nay, con rể sẽ đến nhà dùng bữa.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
婿›