Đọc nhanh: 女子 (nữ tử). Ý nghĩa là: giới nữ; phái nữ, con gái, trinh nữ; xử nữ; gái trinh. Ví dụ : - 英烈女子 phụ nữ anh dũng.. - 阃范(女子的品德规范)。 phẩm hạnh của người phụ nữ.. - 巾帼丈夫(有男子气概的女子)。 người phụ nữ mang khí phách của đấng trượng phu.
女子 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. giới nữ; phái nữ
女性的人
- 英烈 女子
- phụ nữ anh dũng.
- 阃 范 ( 女子 的 品德 规范 )
- phẩm hạnh của người phụ nữ.
- 巾帼丈夫 ( 有 男子 气概 的 女子 )
- người phụ nữ mang khí phách của đấng trượng phu.
- 美貌 的 年轻 女子
- vẻ mặt xinh đẹp của người thiếu nữ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. con gái
女儿
✪ 3. trinh nữ; xử nữ; gái trinh
处女
✪ 4. người con gái gắn với hành vi xấu, hàm ý coi thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女子
- 养育 子女
- nuôi dạy con cái
- 国王 宣告 , 他会 把 女儿 嫁给 那个 王子
- Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 你 真 像 个 女 童子军
- Bạn là một nữ hướng đạo sinh.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 他 对 亲生 的 和 领养 的 子女 都 很 好
- Anh ấy đối tốt với cả con ruột và con nuôi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
子›