奥黛丽 ào dài lì
volume volume

Từ hán việt: 【áo đại lệ】

Đọc nhanh: 奥黛丽 (áo đại lệ). Ý nghĩa là: Audrey. Ví dụ : - 我带奥黛丽去那里 Tôi phải đưa Audrey đến đó.. - 祝你和奥黛丽好运 Chúc may mắn với Audrey.. - 奥黛丽又给我发信息了 Audrey nhắn tin lại cho tôi.

Ý Nghĩa của "奥黛丽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奥黛丽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Audrey

奥德丽 (女子名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我带 wǒdài 奥黛丽 àodàilì 那里 nàlǐ

    - Tôi phải đưa Audrey đến đó.

  • volume volume

    - zhù 奥黛丽 àodàilì 好运 hǎoyùn

    - Chúc may mắn với Audrey.

  • volume volume

    - 奥黛丽 àodàilì yòu 给我发 gěiwǒfā 信息 xìnxī le

    - Audrey nhắn tin lại cho tôi.

  • volume volume

    - 看着 kànzhe jiù xiàng 奥黛丽 àodàilì · 赫本 hèběn

    - Bạn trông giống Audrey Hepburn.

  • volume volume

    - 奥黛丽 àodàilì · 比德 bǐdé 韦尔 wéiěr 怎么 zěnme le

    - Chuyện gì đã xảy ra với Audrey Bidwell?

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 没有 méiyǒu 奥黛丽 àodàilì · 赫本 hèběn 那么 nàme yǒu 魅力 mèilì dàn 全心全意 quánxīnquányì 支持 zhīchí hǎo de 事业 shìyè

    - Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥黛丽

  • volume volume

    - 我带 wǒdài 奥黛丽 àodàilì 那里 nàlǐ

    - Tôi phải đưa Audrey đến đó.

  • volume volume

    - zhù 奥黛丽 àodàilì 好运 hǎoyùn

    - Chúc may mắn với Audrey.

  • volume volume

    - 奥黛丽 àodàilì · 比德 bǐdé 韦尔 wéiěr 怎么 zěnme le

    - Chuyện gì đã xảy ra với Audrey Bidwell?

  • volume volume

    - 奥黛丽 àodàilì yòu 给我发 gěiwǒfā 信息 xìnxī le

    - Audrey nhắn tin lại cho tôi.

  • volume volume

    - 看着 kànzhe jiù xiàng 奥黛丽 àodàilì · 赫本 hèběn

    - Bạn trông giống Audrey Hepburn.

  • volume volume

    - jiāng 越南 yuènán 奥黛之美 àodàizhīměi 推向 tuīxiàng 世界 shìjiè

    - Đưa nét đẹp áo dài Việt Nam lan tỏa ra thế giới.

  • volume volume

    - 丽丽 lìlì yǒu 十七 shíqī 本书 běnshū yǒu 十八 shíbā 本书 běnshū

    - Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 没有 méiyǒu 奥黛丽 àodàilì · 赫本 hèběn 那么 nàme yǒu 魅力 mèilì dàn 全心全意 quánxīnquányì 支持 zhīchí hǎo de 事业 shìyè

    - Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), chủ 丶 (+7 nét)
    • Pinyin: Lí , Lì
    • Âm hán việt: Ly , Lệ
    • Nét bút:一丨フ丶一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MMBB (一一月月)
    • Bảng mã:U+4E3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đại 大 (+9 nét)
    • Pinyin: ào
    • Âm hán việt: Áo , Úc
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBK (竹月大)
    • Bảng mã:U+5965
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPWGF (人心田土火)
    • Bảng mã:U+9EDB
    • Tần suất sử dụng:Cao