Đọc nhanh: 奖售 (tưởng thụ). Ý nghĩa là: khen thưởng bán được nhiều sản phẩm; khuyến mãi có thưởng.
奖售 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khen thưởng bán được nhiều sản phẩm; khuyến mãi có thưởng
用奖励的方法鼓励出售产品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奖售
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 今天 老板 发了 奖金
- Hôm nay ông chủ đã phát tiền thưởng.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›
奖›