Đọc nhanh: 奖章 (tưởng chương). Ý nghĩa là: huy hiệu; huy chương. Ví dụ : - 我觉得我会得到小牛肉的大奖章 Tôi nghĩ tôi sẽ có huy chương thịt bê.. - 校史陈列馆里摆放着许多奖章。 Nhiều huy chương được đặt trong phòng triển lãm lịch sử của trường.. - 他的胸前明晃晃地挂满了奖章。 trước ngực anh ấy đeo hai tấm huy chương sáng loáng.
奖章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huy hiệu; huy chương
发给受奖人佩带的标志
- 我 觉得 我会 得到 小牛肉 的 大奖章
- Tôi nghĩ tôi sẽ có huy chương thịt bê.
- 校史 陈列馆 里 摆放着 许多 奖章
- Nhiều huy chương được đặt trong phòng triển lãm lịch sử của trường.
- 他 的 胸前 明晃晃 地 挂满 了 奖章
- trước ngực anh ấy đeo hai tấm huy chương sáng loáng.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 三枚 奖章
- Ba tấm huân chương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奖章
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 他们 授予 他 国家 奖章
- Họ trao tặng cho anh ấy huân chương quốc gia.
- 他 的 胸前 明晃晃 地 挂满 了 奖章
- trước ngực anh ấy đeo hai tấm huy chương sáng loáng.
- 三枚 奖章
- Ba tấm huân chương.
- 校史 陈列馆 里 摆放着 许多 奖章
- Nhiều huy chương được đặt trong phòng triển lãm lịch sử của trường.
- 老板 颁发 优秀 奖章
- Sếp trao thưởng huy chương xuất sắc.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
章›