Đọc nhanh: 奖品 (tưởng phẩm). Ý nghĩa là: phần thưởng; giải thưởng; tặng phẩm. Ví dụ : - 奖品授给了优胜者。 Giải thưởng được trao cho người chiến thắng.. - 获胜者得到了奖品. Người chiến thắng nhận được giải thưởng.. - 胜者有选择奖品的优先权. Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.
奖品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần thưởng; giải thưởng; tặng phẩm
作奖励用的物品
- 奖品 授给 了 优胜者
- Giải thưởng được trao cho người chiến thắng.
- 获胜者 得到 了 奖品
- Người chiến thắng nhận được giải thưởng.
- 胜者 有 选择 奖品 的 优先权
- Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奖品
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 奖品 , 奖状 称赞 的 某事 , 特别 是 官方 的 奖品 或 奖状
- Giải thưởng, chứng nhận hoặc sự khen ngợi về một điều gì đó, đặc biệt là giải thưởng hoặc chứng nhận chính thức từ cơ quan chính phủ.
- 获胜者 得到 了 奖品
- Người chiến thắng nhận được giải thưởng.
- 他们 对 奖品 很 吝啬
- Họ rất keo kiệt với giải thưởng.
- 胜者 有 选择 奖品 的 优先权
- Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.
- 这 两幅 作品 各有千秋 , 谁 能 获奖 很难 预料
- Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.
- 作品 经过 批评 才 决定 奖励
- Tác phẩm được đánh giá xong mới quyết định khen thưởng.
- 你 可以 在 这里 领取 奖品
- Bạn có thể nhận giải thưởng tại đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
奖›