Đọc nhanh: 奇士 (kì sĩ). Ý nghĩa là: một người lập dị, người kỳ quặc.
奇士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một người lập dị
an eccentric
✪ 2. người kỳ quặc
odd person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇士
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
奇›