Đọc nhanh: 头顿 (đầu đốn). Ý nghĩa là: Vũng Tàu; Thành phố Vũng Tàu. Ví dụ : - 头顿有很多游客。 Vũng Tàu có nhiều khách du lịch.. - 我喜欢头顿的海滩。 Tôi thích bãi biển của Vũng Tàu.. - 头顿的天气很好。 Thời tiết Vũng Tàu rất đẹp.
头顿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vũng Tàu; Thành phố Vũng Tàu
越南地名南越省份之一; 头顿市; 头顿湾亦称之
- 头顿 有 很多 游客
- Vũng Tàu có nhiều khách du lịch.
- 我 喜欢 头顿 的 海滩
- Tôi thích bãi biển của Vũng Tàu.
- 头顿 的 天气 很 好
- Thời tiết Vũng Tàu rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头顿
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 头顿 有 很多 游客
- Vũng Tàu có nhiều khách du lịch.
- 头顿 的 天气 很 好
- Thời tiết Vũng Tàu rất đẹp.
- 牛顿 的 街头 集市 上
- Hội chợ đường phố đó ở Newton.
- 我 喜欢 头顿 的 海滩
- Tôi thích bãi biển của Vũng Tàu.
- 熬过 了 费卢杰 却 倒 在 了 波士顿 街头
- Fallujah sống sót đến chết trên đường phố Boston.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
顿›