花头 huātou
volume volume

Từ hán việt: 【hoa đầu】

Đọc nhanh: 花头 (hoa đầu). Ý nghĩa là: hoa văn, động tác võ thuật đẹp mắt; thủ đoạn lừa bịp, nghĩ biện pháp mới; nghĩ cách mới. Ví dụ : - 出花头 giở thủ đoạn lừa bịp. - 这些人里面就数他花头最多。 trong những người này anh ấy là người nghĩ ra nhiều biện pháp mới nhất.. - 这种游戏看起来简单里面的花头还真不少。 trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.

Ý Nghĩa của "花头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

花头 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. hoa văn

花纹

✪ 2. động tác võ thuật đẹp mắt; thủ đoạn lừa bịp

花招儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - chū 花头 huātou

    - giở thủ đoạn lừa bịp

✪ 3. nghĩ biện pháp mới; nghĩ cách mới

新奇的主意或办法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē rén 里面 lǐmiàn 就数 jiùshù 花头 huātou zuì duō

    - trong những người này anh ấy là người nghĩ ra nhiều biện pháp mới nhất.

✪ 4. chỗ kỳ diệu

奥妙的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 游戏 yóuxì 看起来 kànqǐlai 简单 jiǎndān 里面 lǐmiàn de 花头 huātou hái 真不少 zhēnbùshǎo

    - trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花头

  • volume volume

    - 梨花 líhuā 皑皑 áiái mǎn 枝头 zhītóu

    - Hoa lê trắng xóa đầy cành.

  • volume volume

    - chū 花头 huātou

    - giở thủ đoạn lừa bịp

  • volume volume

    - chī le 花椒 huājiāo 舌头 shétou 有点儿 yǒudiǎner 发麻 fāmá

    - Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.

  • volume volume

    - 加班 jiābān jiā dào 头晕眼花 tóuyūnyǎnhuā

    - Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt

  • volume volume

    - duì 那样 nàyàng 空有 kōngyǒu 其表 qíbiǎo de 绣花枕头 xiùhuāzhěntou cái 没有 méiyǒu 兴趣 xìngqù

    - Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.

  • volume volume

    - yòng 棉花 miánhua 填充 tiánchōng le 自制 zìzhì de 枕头 zhěntou

    - Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.

  • volume volume

    - 头上 tóushàng zān le 一朵花 yīduǒhuā

    - Cô ấy cài một bông hoa trên đầu.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái 戴着 dàizhe 一朵 yīduǒ 粉色 fěnsè de 头花 tóuhuā 看起来 kànqǐlai hěn 可爱 kěài

    - Cô bé đeo một bông hoa cài đầu màu hồng trông rất đáng yêu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao