Đọc nhanh: 夹心饼干 (giáp tâm bính can). Ý nghĩa là: (nói đùa) ai đó bị kẹt giữa hai bên đối lập, bánh sandwich, ai đó ai ở giữa cái búa và cái đe.
夹心饼干 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nói đùa) ai đó bị kẹt giữa hai bên đối lập
(jocularly) sb who is caught between two opposing parties
✪ 2. bánh sandwich
sandwich cookie
✪ 3. ai đó ai ở giữa cái búa và cái đe
sb who is between the hammer and the anvil
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹心饼干
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 夹心饼干
- bánh quy có nhân.
- 什锦 饼干
- bánh thập cẩm.
- 夹馅 烧饼
- bánh nướng có nhân.
- 事情 落实 了 , 干活 也 塌心
- sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.
- 墨 还 没干 , 当心 别蹭 了
- Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào
- 今天 的 活干 得 省心
- Công việc hôm nay làm không tốn sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
干›
⺗›
心›
饼›