Đọc nhanh: 头痛 (đầu thống). Ý nghĩa là: đau đầu; nhức đầu; chói óc. Ví dụ : - 我今天有点头痛。 Hôm nay tôi hơi đau đầu.. - 你有头痛药吗? Bạn có thuốc đau đầu không?. - 长期熬夜会引起头痛。 Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.
头痛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau đầu; nhức đầu; chói óc
头部疼痛,比喻感到为难或讨厌
- 我 今天 有点 头痛
- Hôm nay tôi hơi đau đầu.
- 你 有 头痛 药 吗 ?
- Bạn có thuốc đau đầu không?
- 长期 熬夜 会 引起 头痛
- Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头痛
- 头痛
- Đau đầu; nhức đầu
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu; chặn đầu giáng những đòn thật đau.
- 你 有 头痛 药 吗 ?
- Bạn có thuốc đau đầu không?
- 他 昨晚 喝酒 过度 , 今早 醒来时 头痛 欲裂
- Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.
- 我 今天 有点 头痛
- Hôm nay tôi hơi đau đầu.
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
痛›