Đọc nhanh: 偏头痛 (thiên đầu thống). Ý nghĩa là: đau nửa đầu; chứng đau nửa đầu.
偏头痛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau nửa đầu; chứng đau nửa đầu
一种定期性的头痛症,痛处偏于左侧或右侧,并有恶心﹑呕吐等现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏头痛
- 他 的 头 很 痛
- Đầu anh ấy rất đau.
- 长期 熬夜 会 引起 头痛
- Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.
- 她 出现 了 头痛 的 症状
- Cô ấy xuất hiện triệu chứng đau đầu.
- 他 昨晚 喝酒 过度 , 今早 醒来时 头痛 欲裂
- Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.
- 我 今天 有点 头痛
- Hôm nay tôi hơi đau đầu.
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
- 我 头痛 得 很 厉害 , 连 光线 都 让 我 的 眼睛 疼
- Đau đầu tôi rất dữ dội, ngay cả ánh sáng cũng làm mắt tôi đau.
- 因为 睡 不好 , 我 头痛 得 很 厉害
- Vì ngủ không ngon, tôi đau đầu rất dữ dội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
头›
痛›